Bệnh viện phụ sản Hà Nội có tốt không? Bệnh viện phụ sản ở đâu? Có những khoa nào? Có bác sĩ nào giỏi? Thời gian làm việc ra sao? Tại sao nên đi khám ở bệnh viện phụ sản….Là một trong số những câu hỏi được đông đảo bạn đọc quan tâm. Sau đây Healthvn247 sẽ chia sẻ một số kinh nghiệm và lưu ý khi đi thăm khám tại đây.
Giới thiệu về bệnh viện phụ sản Hà Nội
Hiện nay, Bệnh viện Phụ sản Hà Nội là cơ sở y tế khá quen thuộc được nhiều người biết đến; đặc biệt là các chị em phụ nữ. Đây không những là một địa chỉ chuyên sâu về sản phụ khoa uy tín tại Hà Nội, mà còn là cơ sở y tế đáng tin cậy nhất miền Bắc được nhiều chị em tìm đến thăm khám và điều trị. Tuy nhiện vẫn có nhiều người hiện tại vẫn còn đang lo lắng và chưa nắm được thông tin khi thăm khám tại đây.
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội là bệnh viện chuyên khoa hạng I của Hà Nội trong lĩnh vực Sản phụ khoa và Kế hoạch hóa gia đình. Bệnh viện đã trở thành địa chỉ tin cậy của chị em phụ nữ Thủ đô và các khu vực lân cận trong nhiều năm qua.
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội luôn nhận được sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của lãnh đạo Bộ Y tế, Thành ủy, UBND thành phố Hà Nội, Sở Y tế Hà Nội cùng sự hỗ trợ và hợp tác về chuyên môn của Bệnh viện Phụ Sản Trung ương, trường Đại học Y Hà Nội và các bệnh viện khác.
Ngoài ra, bệnh viện còn nhận sự hỗ trợ của các tổ chức phi chính phủ và các cá nhân từ các quốc gia trên toàn thế giới với giá trị hàng triệu USD đã góp phần xây dựng và trang bị cho bệnh viện thêm phần hiện đại.
Các dịch vụ Y khoa khi khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
1. Sinh mổ theo yêu cầu: Bệnh viện cung cấp dịch vụ sinh mổ theo yêu cầu tại khu D3, D4 và D5.
2. Khám chuyên sâu.
- Phòng khám sơ sinh: Hàng ngày, phòng khám Sơ sinh chuyên sâu tổ chức khám, điều trị cho các trẻ sơ sinh trước khi ra viện.
- Tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai
Tại phòng khám Tiền hôn nhân, người bệnh sẽ được các bác sĩ chuyên ngành hỗ trợ sinh sản thăm khám, kiểm tra sức khỏe và tư vấn các nội dung:
– Kiểm tra sức khỏe toàn thân.
– Thăm khám chuyên sâu cơ quan sinh dục và chức năng sinh sản.
– Sàng lọc các bất thường di truyền.
– Tư vấn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng và thực hành trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình.
Chẩn đoán trước sinh và sàng lọc sau sinh
Chương trình sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh bao gồm các hoạt động chính:
– Tư vấn và khám sàng lọc thai.
– Siêu âm phát hiện sớm những bất thường về hình thái thai.
– Xét nghiệm sàng lọc sinh hóa.
– Chẩn đoán di truyền, tế bào và phân tử (lấy mẫu ối phân tích nhiễm sắc thể của thai nhi).
– Sàng lọc sơ sinh:
+ Sàng lọc các bệnh rối loạn chuyển hóa.
+ Sàng lọc các bệnh lý nặng tim bẩm sinh.
+ Sàng lọc thính lực.
– Hội chẩn liên viện.
Hỗ trợ sinh sản: Dịch vụ hỗ trợ sinh sản cung cấp các quy trình như thụ tinh nhân tạo, thụ tinh nhân tạo xin mẫu tinh trùng, đông lạnh và bảo quản tinh trùng, IVF…
Dịch vụ theo yêu cầu: Bệnh nhân có thể chọn lựa khám chữa bệnh tự nguyện hoặc khám Bảo hiểm Y tế.
Địa chỉ bệnh viện phụ sản hà nội
Địa chỉ bệnh viện phụ sản hà nội ở đâu là câu hỏi được nhiều chị em đưa ra . Dưới đây là địa chỉ trụ sở chính và các cơ sở của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
- Trụ sở chính: 929 La Thành, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: 38 Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
- Cơ sở 3: 10 Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP. Hà Nội.
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội có khám thứ 7, chủ nhật không
- Bệnh viện làm việc từ 7h – 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
- Thứ 7, chủ nhật: bệnh viện có làm việc, nhưng theo hình thức dịch vụ. Từ 8h – 16h
Thời gian làm việc của bệnh viện phụ sản hà nội
Đại sảnh của bệnh viện
Lịch làm việc chung của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
- Thời gian làm việc: Từ 7h30 – 16h30 từ thứ 2 đến thứ 7
- Bệnh viện không làm việc ngày Chủ nhật và ngày lễ.
Khoa chuyên sâu Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Lịch khám của Phòng Khám sơ sinh
- Sáng: 8h30 – 11h30
- Chiều: 14h30 – 16h30
Phòng khám sơ sinh làm việc hàng ngày (Trừ thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).
Khoa Khám phụ khoa tự nguyện
Mùa hè: (từ 15/4–14/10): làm việc từ 6h30 – 17h00
Mùa đông: (từ 15/10–14/4): làm việc từ 7h00 –17h00
Lưu ý: Người bệnh khi tới khoa nên đến trước 16h30. Sau 16h30, khoa khám phụ khoa tự nguyện chỉ khám chữa bệnh cho những bệnh nhân đã đăng ký.
Khoa khám sản tự nguyện: làm việc từ 7h00– 17h00.
Khoa khám chuyên sâu sản phụ khoa và sơ sinh
- Sáng: 7h30–12h00
- Chiều: 13h30–16h30
Một số bác sĩ giỏi tại bệnh viện phụ sản hà nội
Dưới đây là danh sách đội ngũ các bác sĩ, chuyên gia dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực chuẩn đoán và sàng lọc tại Trung tâm mà người bệnh có thể tham khảo:
Đội ngũ bác sĩ
Thầy thuốc ưu tú PGS. Ts. Bs. Nguyễn Duy Ánh
- Chuyên gia về lĩnh vực Sản Phụ khoa–chăm sóc sức khỏe sinh sản
- Phẫu thuật viên
- Phó trưởng bộ môn Sản, trường Đại học Y Hà Nội
- Trưởng bộ môn Sản, khoa Y, trường Đại học Quốc gia Hà Nội
- Chuyên gia lĩnh vực Hỗ trợ sinh sản
- Chuyên gia lĩnh vực Chẩn đoán trước sinh và Sàng lọc sơ sinh
- Chủ tịch hội đồng nghiên cứu khoa học của bệnh viện
- Giảng viên quốc gia về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản.
Bác sĩ Đinh Thúy Linh: Phó giám đốc trung tâm
Ths. Bs. Vũ Hoàng Yến
- Phó trưởng khoa dịch vụ D4
- Kiêm nhiệm PGĐTT
Ths. Bs. Nguyễn Cảnh Chương: Trưởng phòng CĐT-NCKH
Đội ngũ chuyên gia
Thầy thuốc ưu tú TS. Nguyễn Mạnh Trí (Phó giám đốc Bệnh viện)
- Chuyên gia về lĩnh vực Sản Phụ khoa – chăm sóc sức khỏe sinh sản
- Phẫu thuật viên
- Giảng viên lâm sàng
- Chuyên gia lĩnh vực Chẩn đoán trước sinh
- Giảng viên về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản
- Chuyên gia lĩnh vực Hỗ trợ sinh sản, Sản bệnh lý
PGS. TS. Trần Danh Cường
- Phó Giám đốc Bệnh viện phụ sản Trung Ương
- Giám đốc trung tâm Chẩn đoán trước sinh (Bệnh viện Phụ Sản TW)
- Phó trưởng bộ môn Sản, trường Đại học Y Hà Nội
- Chuyên gia lĩnh vực Chẩn đoán trước sinh
- Chuyên gia chẩn đoán hình ảnh –Chuyên gia lĩnh vực Sản khoa –Giảng viên trường đại học Y Hà Nội
PGS. TS. Trần Thị Thanh Hương
- Làm việc tại Trường Đại học Y Hà Nội từ năm 1976 đến năm 2009
- Tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội năm 1976 và bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Y học tại Budapest – Hungaria năm 1987
- Được phong hàm Phó Giáo sư năm 2002 và Nhà giáo ưu tú năm 2008
- Chuyên gia lĩnh vực di truyền trường Đại học Y Hà Nội
- Chuyên gia nghiên cứu và giảng dạy trường Đại học Y Hà Nội
- Cố vấn lĩnh vực di truyền
Bảng giá khi khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Khám chữa bệnh tự nguyện
STT | Danh mục kỹ thuật | Giá dịch vụ |
Chẩn đoán trước sinh và sàng lọc sơ sinh | ||
1 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
2 | Chọc ối làm NST đồ (tầng2) | 1,000,000 |
3 | Chọc ối xét nghiệm Rubella | 1,500,000 |
4 | Cobas HPV | 800,000 |
5 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | 1,440,000 |
6 | Cytomegalovirus IgG (TN) | 120,000 |
7 | Cytomegalovirus IgM (TN) | 150,000 |
8 | Double Test (TN) | 550,000 |
9 | Double Test (TN2) | 550,000 |
10 | Double test + Tư vấn (CĐTS) | 550,000 |
11 | F-PCR+NST | 3,800,000 |
12 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | 6,700,000 |
13 | Hội chẩn siêu âm hình thái 3 – 4D | 500,000 |
14 | Hội chẩn siêu âm hình thái 3 – 4D (bổ sung) | 150,000 |
15 | HPV định type (CĐTS) | 650,000 |
16 | Khám hội chẩn | 150,000 |
17 | Khám hội chẩn liên viện | 250,000 |
18 | Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ | 200,000 |
19 | NST đồ từ thai và rau (CĐTS) | 2,000,000 |
20 | NST từ tế bào ối (BoBs) (CĐTS) | 4,000,000 |
21 | QF-PCR | 2,300,000 |
22 | Sàng lọc trước sinh không xâm lấn (CĐTS) | 15,000,000 |
23 | Siêu âm hình thái 4D định kỳ | 400,000 |
24 | Siêu âm hình thái qua máy 2D | 200,000 |
25 | Sinh thiết phôi và sàng lọc 3 bệnh di truyền (CĐTS) | 10,800,000 |
26 | Triple test (TN2) | 550,000 |
27 | Triple test + tư vấn (TN) | 550,000 |
28 | Tư vấn (CĐTS) | 100,000 |
29 | Xét nghiệm dịch ối xác định đột biến anpha thalassemia (xác định 21 loại đột biến anpha thalassemia) | 4,500,000 |
30 | Xét nghiệm dịch ối xác định đột biến beta thalassemia (xác định 22 loại đột biến beta thalassemia) | 5,000,000 |
31 | Xét nghiệm dịch ối xác định đột biến thalassemia (xác định 5 loại đột biến anpha thalassemia và 16 loại đột biến beta thalassemia) | 3,000,000 |
32 | Xét nghiệm máu xác định đột biến anpha thalassemia (xác định 21 loại đột biến anpha thalassemia) | 4,500,000 |
33 | Xét nghiệm máu xác định đột biến beta thalassemia (xác định 22 loại đột biến beta thalassemia) | 5,000,000 |
34 | Xét nghiệm máu xác định đột biến thalassemia (xác định 5 loại đột biến anpha thalassemia và 16 loại đột biến beta thalassemia) | 3,000,000 |
35 | Xét nghiệm NST qua máu (CĐTS) | 1,000,000 |
36 | Xét nghiệm sàng lọc trước sinh double test (kít máu khô) | 550,000 |
37 | Xét nghiệm sàng lọc trước sinh QUAD test – Thai kỳ 1 | 1,300,000 |
38 | Sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid | 750,000 |
39 | Sàng lọc bệnh Hb/Thalasemia (mẹ) | 500,000 |
40 | Sàng lọc bệnh Hb/Thalasemia (ss) | 500,000 |
41 | Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh | 200,000 |
42 | Xét nghiệm 05 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH, GAL, Pheny) | 500,000 |
43 | Xét nghiệm 05 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH, GAL, Pheny) – dân số | 350,000 |
44 | Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ sơ sinh | 4,500,000 |
45 | Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH) | 350,000 |
Hỗ trợ sinh sản | ||
1 | Bảo quản phôi đông lạnh 1 năm | 2,200,000 |
2 | Bảo quản tinh trùng đông lạnh 1 năm | 2,200,000 |
3 | Cào niêm mạc tử cung (HTSS) | 500,000 |
4 | Chọc hút mào tinh chẩn đoán (PESA) | 2,000,000 |
5 | Chọc hút nang cơ năng | 1,500,000 |
6 | Chọc hút noãn | 3,600,000 |
7 | Chọc hút noãn (yêu cầu bác sĩ) | 2,000,000 |
8 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | 1,000,000 |
9 | Chuyển phôi (yêu cầu bác sĩ) | 1,000,000 |
10 | Chuyển phôi / IVF | 5,200,000 |
11 | Diprivan 20 ml | 118,168 |
12 | Đông phôi | 5,800,000 |
13 | Đông tinh | 1,500,000 |
14 | Đông tinh (NG) | 1,700,000 |
15 | Đông trứng 1 cọng | 6,000,000 |
16 | Dụng cụ bơm tinh trùng 17cm (Ấn Độ) | 36,000 |
17 | Dụng cụ bơm tinh trùng loại mềm | 137,000 |
18 | Dụng cụ chuyển phôi Tulip (Catheter Tulip) | 859,000 |
19 | Giảm thiểu thai | 2,200,000 |
20 | Gói chi trả cho mẫu tinh trùng tự do (HTSS) | 5,800,000 |
21 | Gói chi trả cho phôi hiến tặng | 8,000,000 |
22 | Haes – steril 6% | 99,700 |
23 | Hỗ trợ phôi làm tổ | 1,500,000 |
24 | Hỗ trợ phôi thoát màng | 1,300,000 |
25 | Human Albumin 20% 50ml [Behering GmbH] | 595,000 |
26 | IAD (Thụ tinh nhân tạo xin mẫu) | 3,000,000 |
27 | IAH (Thụ tinh nhân tạo – NG) | 1,800,000 |
28 | IAH (Thụ tinh nhân tạo) | 1,200,000 |
29 | IVF – chọc hút noãn | 7,800,000 |
30 | IVF nuôi cấy | 6,500,000 |
31 | Kedrialb 200g/l 50ml | 672,800 |
32 | Khám thai (HTSS) | 200,000 |
33 | Khám, tư vấn hỗ trợ sinh sản theo yêu cầu | 150,000 |
34 | Khám, tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai | 300,000 |
35 | Kim chọc hút trứng dài 30cm | 337,000 |
36 | Lựa chọn tinh trùng dựa trên phân mảnh DNA | 2,000,000 |
37 | Nong cổ tử cung | 500,000 |
38 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành (IVM) | 15,000,000 |
39 | Nuôi phôi Blastocyst (từ ngày 3 đến ngày 5) | 2,000,000 |
40 | Nuôi phôi ngày 05 (Blastocyst) | 2,300,000 |
41 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3,800,000 |
42 | Rã đông phôi | 2,600,000 |
43 | Rã đông trứng | 3,000,000 |
44 | Rapid warm cleave | 11,448,800 |
45 | Sao kết quả xét nghiệm | 20,000 |
46 | Sinh thiết + Nhân bản tế bào phôi (HC-VTTH) | 4,000,000 |
47 | Sinh thiết phôi | 3,800,000 |
48 | Sinh thiết phôi làm PGD – Phát hiện đột biến gây Thalassemmia (phôi ngày 5) HTSS | 18,800,000 |
49 | Sinh thiết phôi ngày 5 | 3,000,000 |
50 | Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể (CĐTS) | 12,000,000 |
51 | Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể (HTSS – Lần 2) | 11,300,000 |
52 | Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể PGS Plus- ngày 3 | 18,800,000 |
53 | Sinh thiết phôi và sàng lọc 3 bệnh di truyền (HTSS – lần 2) | 7,300,000 |
54 | Sinh thiết phôi và sàng lọc bất thường 24 NST ngày 5 PGS plus | 15,000,000 |
55 | Sinh thiết phôi và sàng lọc di truyền 24 NST ngày 3 | 11,000,000 |
56 | Sinh thiết phôi và sàng lọc di truyền 24 NST ngày 5 | 12,000,000 |
57 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng | 2,527,000 |
58 | Tách dính buồng tử cung VS | 500,000 |
59 | Thêm 1 cọng đông phôi | 1,500,000 |
60 | Thụ tinh nhân tạo với tinh trùng ngân hàng (HTSS) | 7,000,000 |
61 | Tiêm kích buồng trứng một chu kỳ | 400,000 |
62 | Tiêm tinh trùng vào trứng (ICSI) | 6,200,000 |
63 | Truyền dịch và theo dõi | 120,000 |
64 | Uman Albumin 20% | 840,000 |
65 | Xét nghiệm phân mảnh ADN tinh trùng | 2,000,000 |
66 | Xét nghiệm sàng lọc di truyền bổ sung | 12,000,000 |
67 | Xin noãn /IVF | 6,900,000 |
68 | Xét nghiệm ADN xác định 9 đột biến gen vùng AZF trên nhiễm sắc thể Y | 1,600,000 |
69 | Xét nghiệm ADN xác định đột biến vi mất đoạn vùng AZF a, b, c trên nhiễm sắc thể | 1,200,000 |
70 | Xét nghiệm tinh dịch đồ WHO (TG) | 320,000 |
71 | Xét nghiệm tinh dịch đồ Who 2010 (NG) | 350,000 |
Sản, phụ khoa tự nguyện | ||
1 | Abces vùng sinh dục, tầng sinh môn | 640,000 |
2 | Áp lạnh cổ tử cung | 20,000 |
3 | Áp lạnh điều trị tiền ung thư | 300,000 |
4 | Áp lạnh điều trị tiền ung thư cổ tử cung | 500,000 |
5 | Băng bó vết thương | 160,000 |
6 | Bệnh nguyên bào nuôi | 150,000 |
7 | Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ | 200,000 |
8 | Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ | 200,000 |
9 | Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ | 200,000 |
10 | Bóc lạc nội mạc TSM, thành bụng (TN1) | 5,000,000 |
11 | Bóc nang âm đạo, TSM, nhân chorio âm đạo | 640,000 |
12 | Bóc nang nước thành âm đạo | 5,000,000 |
13 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1,237,000 |
14 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,586,000 |
15 | Bóc nhân xơ vú | 947,000 |
16 | Bóc nhân xơ vú (chuyên sâu) | 5,000,000 |
17 | Bóc nhân xơ vú (TN1) | 5,000,000 |
18 | Bóc u lạc nội mạc TSM, thành bụng | 6,000,000 |
19 | Bóc u nang – nang nước (TN1) | 5,000,000 |
20 | Bóc u tuyến Bartholin | 3,000,000 |
21 | Bóc u tuyến Bartholin | 1,500,000 |
22 | Bóc u tuyến Batholin (A1) | 4,000,000 |
23 | Bôi thuốc | 10,000 |
24 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng | 10,000 |
25 | Bơm nước buồng tử cung (TN1) | 200,000 |
26 | Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục | 160,000 |
27 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 185,000 |
28 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 240,000 |
29 | Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và theo dõi chờ chuyển dạ | 450,000 |
30 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | 130,000 |
31 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1,000,000 |
32 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung IUI (NG) | 1,000,000 |
33 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 200,000 |
34 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 200,000 |
35 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 1,149,000 |
36 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 458,000 |
37 | Cấp cứu người bệnh mới vào ngạt thở có kết quả | 700,000 |
38 | Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả | 560,000 |
39 | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 3,554,000 |
40 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,677,000 |
41 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (Vết trắng âm hộ) TN1 | 5,000,000 |
42 | Cắt bỏ da bao quy đầu do dính hoặc dài | 2,000,000 |
43 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 2,380,000 |
44 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 116,000 |
45 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 2,500,000 |
46 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2,830,000 |
47 | Cắt bỏ, đốt polype âm hộ, âm đạo, CTC | 1,500,000 |
48 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 2,835,000 |
49 | Cắt chỉ | 30,000 |
50 | Cắt chỉ khâu vòng CTC (TN1) | 300,000 |
51 | Cắt chỉ khâu vòng | 300,000 |
52 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 300,000 |
53 | Cắt chỉ khâu vòng CTC | 300,000 |
54 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,378,000 |
55 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 3,937,000 |
56 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên | 3,963,000 |
57 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1,440,000 |
58 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1,000,000 |
59 | Cắt đoạn đại tràng | 2,460,000 |
60 | Cắt đoạn ruột non | 2,460,000 |
61 | Cắt đốt polype hoặc sùi mào gà âm hộ, âm đạo, CTC (TN1) | 1,000,000 |
62 | Cắt đốt sùi mào gà AH, AD, CTC | 1,200,000 |
63 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2 dương vật | 1,000,000 |
64 | Cắt hẹp bao quy đầu mức độ I (đơn giản) | 3,000,000 |
65 | Cắt hẹp bao quy đầu mức độ II (trung bình) | 4,000,000 |
66 | Cắt hẹp bao quy đầu mức độ III (phức tạp) | 5,000,000 |
67 | Cắt khâu tầng sinh môn | 560,000 |
68 | Cắt lách do chấn thương | 2,690,000 |
69 | Cắt Leep (TN2) | 2,000,000 |
70 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu | 360,000 |
71 | Cắt lọc vết thương nông, khâu thành âm đạo | 35,000 |
72 | Cắt màng ngăn âm đạo, tách màng trinh | 15,000 |
73 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1,440,000 |
74 | Cắt nang thừng tinh hai bên | 2,536,000 |
75 | Cắt nang thừng tinh một bên | 1,642,000 |
76 | Cắt phymosys | 110,000 |
77 | Cắt polyp (ÂH-CTC) (TN1) | 500,000 |
78 | Cắt polyp chân sâu, rộng | 2,000,000 |
79 | Cắt polyp chân sâu, rộng (TN1) | 2,000,000 |
80 | Cắt Polype CTC chân sâu rộng (A1) | 2,500,000 |
81 | Cắt sùi mào gà | 60,000 |
82 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 2,000,000 |
83 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2,690,000 |
84 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1,440,000 |
85 | Cắt túi thừa Meckel | 1,000,000 |
86 | Cắt túi thừa niệu đạo | 640,000 |
87 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2,690,000 |
88 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 5,742,000 |
89 | Cắt u lành dương vật | 200,000 |
90 | Cắt u lành dương vật [Cảm Hội] | 2,000,000 |
91 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2,690,000 |
92 | Cắt u nang hay u vú lành | 120,000 |
93 | Cắt u nang buồng trứng | 500,000 |
94 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1,370,000 |
95 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2,835,000 |
96 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1,370,000 |
97 | Cắt u nang thừng tinh | 640,000 |
98 | Cắt u sau phúc mạc | 1,440,000 |
99 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 640,000 |
100 | Cắt u sùi đầu miệng sáo [Cảm Hội] | 2,000,000 |
101 | Cắt u thận lành | 2,619,000 |
102 | Cắt u thành âm đạo | 1,960,000 |
103 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1,440,000 |
104 | Cắt u vú lành tính | 2,753,000 |
105 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay | 4,522,000 |
106 | Cắt vết trắng âm hộ (A1) | 6,000,000 |
107 | Cắt vết trắng âm hộ (TN1) | 5,000,000 |
108 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | 4,522,000 |
109 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 55,000 |
110 | Chăm sóc rốn sơ sinh (Thay băng) (SS) | 10,000 |
111 | Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp | 200,000 |
112 | Chi phí triệt sản nam | 3,000 |
113 | Chi phí triệt sản nữ | 4,000 |
114 | Chích Abces tuyến Bartholin | 1,500,000 |
115 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781,000 |
116 | Chích áp xe vú | 206,000 |
117 | Chích áp xe vú (A1) | 2,500,000 |
118 | Chích áp xe vú (TN) | 2,000,000 |
119 | Chích apce tuyến Batholin (A1) | 2,000,000 |
120 | Chích apce vú | 1,500,000 |
121 | Chích apxe phần mềm lớn | 640,000 |
122 | Chích apxe tầng sinh môn | 760,000 |
123 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753,000 |
124 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 173,000 |
125 | Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da | 700,000 |
126 | Choáng điện cấp cứu có kết quả | 560,000 |
127 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805,000 |
128 | Chọc dịch não tủy | 560,000 |
129 | Chọc dịch tủy sống | 100,000 |
130 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 65,000 |
131 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389,000 |
132 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 234,000 |
133 | Chọc dò ổ bụng | 360,000 |
134 | Chọc dò ổ bụng (nhi khoa) | 360,000 |
135 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 131,000 |
136 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267,000 |
137 | Chọc dò tủy sống | 35,000 |
138 | Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | 560,000 |
139 | Chọc hạnh làm hạch đồ | 160,000 |
140 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 136,000 |
141 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 131,000 |
142 | Chọc hút noãn | 3,600,000 |
143 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đế chản đoán (FNA) | 160,000 |
144 | Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào (3 trường hợp chọc hút được tính 1 thủ thuật) | 160,000 |
145 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh nuôi cấy tế bào | 180,000 |
146 | Chọc ối điều trị đa ối | 28,000 |
147 | Chọc ối giảm áp lực | 500,000 |
148 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 290,000 |
149 | Chọc túi cùng Douglas | 450,000 |
150 | Chọc tủy làm tủy đồ | 360,000 |
151 | Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào | 160,000 |
152 | Chụp hai bên vú 2 tư thế thẳng và chếch trong ngoài | 450,000 |
153 | Chụp một bên vú tư thế: thẳng và chếch trong ngoài | 255,000 |
154 | Chụp não | 27,000 |
155 | Chụp ống tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 350,000 |
156 | Chụp phóng đại (chụp thêm) | 150,000 |
157 | Chụp tư thế khác | 100,000 |
158 | Chụp X-quang tử cung – vòi trứng [Cảm Hội] | 500,000 |
159 | Chụp XQ tại giường | 360,000 |
160 | Chụp XQ tử cung – Vòi tử cung (TN) | 500,000 |
161 | Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [Chụp X-quang phim =< 24x30cm (1 tư thế)] | 80,000 |
162 | Chụp X-quang phim =< 24x30cm (2 tư thế) – XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 80,000 |
163 | Chụp X-quang thận có chuẩn bị (UIV) | 470,000 |
164 | Chụp X-quang xương dài | 200,000 |
165 | Chuyển SA đầu dò (DVNG) | 50,000 |
166 | Chuyển SA đầu dò DV | 50,000 |
167 | Chuyển SÂĐD (TN1) | 50,000 |
168 | Công đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery TN1 | 1,500,000 |
169 | Công đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery TN2 | 1,500,000 |
170 | Công khám, tư vấn, tiêm huyết thanh và theo dõi trẻ theo yêu cầu (TN) | 200,000 |
171 | Công tháo que tránh thai Implanon | 500,000 |
172 | Công tiêm dịch vụ (phòng khám) | 100,000 |
173 | Công tiêm dịch vụ (TN1) | 100,000 |
174 | Đa ối | 200,000 |
175 | Đa thai | 200,000 |
176 | Đái tháo đường sẵn có, không lệ thuộc insulin | 200,000 |
177 | Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin | 200,000 |
178 | Đái tháo đường trong khi có thai chưa xác định rõ | 200,000 |
179 | Đặt dụng cụ TC | 400,000 |
180 | Đặt dụng cụ tử cung | 300,000 |
181 | Đặt dụng cụ tử cung (phí công đặt) | 150,000 |
182 | Đặt dụng cụ tử cung (TN2) | 300,000 |
183 | Đặt dụng cụ tử cung SĐKH | 300,000 |
184 | Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung | 560,000 |
185 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5,873,000 |
186 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 960,000 |
187 | Đặt nâng vòng Pessary | 3,000,000 |
188 | Đặt nâng vòng Pessary (TN1) | 2,500,000 |
189 | Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe dọa ngạt thở | 60,000 |
190 | Đặt nội khí quản sơ sinh | 480,000 |
191 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 64,000 |
192 | Đặt ống nội khí quản | 555,000 |
193 | Đặt ống thông bàng quang | 160,000 |
194 | Đặt ống thông dạ dày | 85,400 |
195 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | 90,000 |
196 | Đặt ống thông dạ dày, đại tràng | 160,000 |
197 | Đặt ống thông nội khí quản | 360,000 |
198 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1,113,000 |
199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 160,000 |
200 | Đặt thuốc (không tiền thuốc) – (TN1) | 50,000 |
201 | Đặt thuốc âm đạo-thuốc BN tự túc (NG) | 10,000 |
202 | Đặt vòng nâng Perssary (TN1) | 2,500,000 |
203 | Đặt vòng nội tiết (Mirena) | 4,000,000 |
204 | Đặt vòng nội tiết (Mirena) | 4,000,000 |
205 | Đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery | 1,500,000 |
206 | Điều trị bằng tia hồng ngoại 10 phút | 200,000 |
207 | Điều trị bằng tia hồng ngoại 20 phút | 300,000 |
208 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350,000 |
209 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 1,793,000 |
210 | Điều trị nội khoa (Hướng dẫn tập sàn chậu) (TN1) | 500,000 |
211 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung | 3,400,000 |
212 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (TN2) | 3,400,000 |
213 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung TN1 | 3,400,000 |
214 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) | 3,400,000 |
215 | Điều trị sóng ngắn 10 phút | 450,000 |
216 | Điều trị sóng ngắn 20 phút | 600,000 |
217 | Điều trị sùi mào gà | 1,000,000 |
218 | Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng (TN2) | 1,000,000 |
219 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 250,000 |
220 | Điều trị tắc tia sữa một bên vú | 250,000 |
221 | Điều trị tắc tia sữa thông thường | 100,000 |
222 | Điều trị tắc tia sữa thông thường (Hút sữa bằng máy chuyên dùng) | 100,000 |
223 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… | 146,000 |
224 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp) | 1,500,000 |
225 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 257,000 |
226 | Đo áp lực bàng quang bằng cột nước | 473,000 |
227 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1,954,000 |
228 | Đo áp lực đồ bàng quang | 134,000 |
229 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 127,000 |
230 | Đo chuyển hóa cơ bản | 15,000 |
231 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 927,000 |
232 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675,000 |
233 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,114,000 |
234 | Đo độ loãng xương | 150,000 |
235 | Đo mật độ xương 1 điểm (Cổ; TL; Đùi) [Cảm Hội] | 200,000 |
236 | Đo mật độ xương 1 vị trí | 79,500 |
237 | Đo mật độ xương 2 vị trí | 139,000 |
238 | Đo mật độ xương toàn thân | 400,000 |
239 | Đô mật độ xương toàn thân | 400,000 |
240 | Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang | 160,000 |
241 | Đo thính lực trẻ sơ sinh dịch vụ | 150,000 |
242 | Đo thính lực trẻ sơ sinh sử dụng công nghệ ABR | 450,000 |
243 | Đo tim thai bằng Doppler | 35,000 |
244 | Đóng hậu môn nhân tạo | 4,105,000 |
245 | Đóng lỗ rò niệu đạo | 1,000,000 |
246 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 3,941,000 |
247 | Đốt điện cổ tử cung, điều trị viêm lộ tuyến rộng | 1,000,000 |
248 | Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 1 [Cảm Hội] | 1,000,000 |
249 | Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 2 [Cảm Hội] | 2,000,000 |
250 | Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 3 [Cảm Hội] | 3,000,000 |
251 | Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 4 [Cảm Hội] | 3,500,000 |
252 | Đốt điện lộ tuyến cổ tử cung (TN) | 600,000 |
253 | Đốt điện, đốt nhiệt sùi mào gà | 90,000 |
254 | Đốt mụn cóc | 30,000 |
255 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 |
256 | Đốt với vòng cắt LEEP điều trị tiền ung thư | 2,000,000 |
257 | Ép tim ngoài lồng ngực | 160,000 |
258 | Erythrôpietin | 75,000 |
259 | Gắp thai to | 1,000,000 |
260 | Gắp thai to bằng thuốc theo yêu cầu | 1,000,000 |
261 | Gắp thai to từ 13 – 16 tuần | 3,000,000 |
262 | Gây chuyển dạ bằng bóng, ống thông foley | 1,500,000 |
263 | Gây mê bóc u hoặc làm lại TSM (TN1) | 700,000 |
264 | Gây mê đặt canuyn ECMO [gây mê khác] | 632,000 |
265 | Gây mê tĩnh mạch (TN) | 700,000 |
266 | Gây tê giảm đau khâu vòng CTC (TN) | 700,000 |
267 | Gây tê giảm đau trong đẻ (A2) | 1,500,000 |
268 | Gây tê giảm đau trong đẻ (C3) | 1,500,000 |
269 | Gây tê giảm đau trong đẻ (D3) | 1,500,000 |
270 | Gây tê màng cứng bằng bơm điện tử dùng nhiều lần | 2,000,000 |
271 | Gây tê màng cứng để giảm đau sau đẻ, sau phẫu thuật | 560,000 |
272 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ phụ khoa bằng bơm truyền tự động sử dụng 1 lần | 2,900,000 |
273 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 360,000 |
274 | Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động bổ sung | 2,100,000 |
275 | Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai bằng bơm truyền tự động sử dụng 1 lần | 2,900,000 |
276 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636,000 |
277 | Giảm đau trong thủ thuật (HTSS) | 500,000 |
278 | Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ | 200,000 |
279 | Gói điều trị nghén nặng | 500,000 |
280 | Gói siêu âm bơm nước BTC (TN) | 500,000 |
281 | Gói thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu (TN1) | 300,000 |
282 | Gói thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu (TN2) | 300,000 |
283 | Gói thay băng, cắt chỉ rút dẫn lưu | 300,000 |
284 | Gói tiêm Diprospan TN1 | 500,000 |
285 | Gói tiêm Methotrexat | 500,000 |
286 | Gói tiêm Methotrexat 50 mg TN2 | 500,000 |
287 | Gói tiêm Methotrexat TN1 | 500,000 |
288 | Hạ huyết áp chỉ huy | 90,000 |
289 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 700,000 |
290 | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24h/lần | 560,000 |
291 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 340,000 |
292 | Hội chẩn ngoại trú | 200,000 |
293 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 560,000 |
294 | Hướng dẫn tắm bé và chăm sóc rốn | 50,000 |
295 | Hướng dẫn tắm bé và chăm sóc rốn | 50,000 |
296 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính | 183,000 |
297 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng | 313,000 |
298 | Hút BTC sau thai trứng | 300,000 |
299 | Hút buồng tử cung sau thai trứng | 300,000 |
300 | Hút buồng tử cung, chẩn đoán, điều trị rong kinh rong huyết | 1,000,000 |
301 | Hút dịch mũi họng | 50,000 |
302 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 430,000 |
303 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 295,000 |
304 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 10,000 |
305 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 10,000 |
306 | Hút sinh thiết niêm mạc BTC | 600,000 |
307 | Hút sinh thiết niêm mạc BTC, TC, CTC (A1) | 1,000,000 |
308 | Hút thai <= 6 tuần (TN) | 1,000,000 |
309 | Hút thai < 10 tuần có vết mổ cũ dưới 1 năm (NG) | 2,000,000 |
310 | Hút thai < 8 tuần (NG) | 1,000,000 |
311 | Hút thai < 8 tuần có vết mổ cũ 2 lần (NG) | 2,000,000 |
312 | Hút thai <=10 tuần (TN) | 1,000,000 |
313 | Hút thai >10 – 12 tuần (TN) | 2,000,000 |
314 | Hút thai bệnh lý hoặc mổ cũ (TN) | 2,000,000 |
315 | Hút thai chửa vết mổ cũ < 6 tuần | 2,000,000 |
316 | Hút thai chửa vết mổ cũ 6–8 tuần | 3,000,000 |
317 | Hút thai lưu < 10 tuần (NG) | 1,500,000 |
318 | Hút thai lưu, thai trứng 8–12 tuần | 2,500,000 |
319 | Hút thai lưu, thai trứng dưới 8 tuần | 2,000,000 |
320 | Hút thai từ 8 tuần đến < 10 tuần (NG) | 2,000,000 |
321 | Hủy thai đường dưới, chọc sọ, cắt thai | 1,350,000 |
322 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,658,000 |
323 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,363,000 |
324 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 67,200 |
325 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 200,000 |
326 | Khám chẩn đoán các bệnh về vú | 250,000 |
327 | Khám chẩn đoán điều trị bệnh lý âm hộ | 200,000 |
328 | Khám chẩn đoán điều trị rong kinh, rong huyết | 200,000 |
329 | Khám chẩn đoán, tư vấn lạc nội mạc tử cung | 200,000 |
330 | Khám kế hoạch hóa gia đình (TN) | 200,000 |
331 | Khám lại sau hút thai trên sẹo mổ cũ | 200,000 |
332 | Khám lần 2 sau lần lần 1 từ 2–3 ngày | 150,000 |
333 | Khám mắt | 500,000 |
334 | Khám nam học (TN) | 150,000 |
335 | Khám phụ khoa (NG) | 200,000 |
336 | Khám phụ khoa (TN) | 200,000 |
337 | Khám phụ khoa tổng quát | 250,000 |
338 | Khám sàng lọc, phát hiện ung thư | 200,000 |
339 | Khám sơ sinh TN trước hoặc sau ra viện (lần 1) | 250,000 |
340 | Khám thai (A1) | 250,000 |
341 | Khám thai (TN) | 200,000 |
342 | Khám thai + đo tim thai bằng dopple (NG) | 200,000 |
343 | Khám thai <= 12 tuần có tiền sử thai lưu | 200,000 |
344 | Khám thai bệnh lý (TN) | 200,000 |
345 | Khám thai có u buồng trứng, u xơ tử cung kèm theo | 200,000 |
346 | Khám tổng quát trước PTTT | 200,000 |
347 | Khám và điều trị các bệnh thông thường (Sơ sinh) | 100,000 |
348 | Khám vú (TN) | 200,000 |
349 | Khám, chẩn đoán, tư vấn điều trị các bệnh lý sàn chậu | 200,000 |
350 | Khám, xét nghiệm, chẩn đoán sớm các bệnh lây truyền qua đường tình dục | 200,000 |
351 | Khâu lại thành bụng đơn thuần | 1,000,000 |
352 | Khâu lại vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 650,000 |
353 | Khâu làm lại tầng sinh môn | 6,000,000 |
354 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 1,747,000 |
355 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 2,000,000 |
356 | Khâu phục hồi sau chích Abces vú (TN) | 1,000,000 |
357 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 5,000,000 |
358 | Khâu rách cùng đồ âm đạo (A1) | 6,000,000 |
359 | Khâu TSM rách phức tạp đến cơ vòng | 1,000,000 |
360 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2,673,000 |
361 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | 244,000 |
362 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1,800,000 |
363 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 125,000 |
364 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm | 172,000 |
365 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >= 10cm | 224,000 |
366 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm | 244,000 |
367 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >= 10cm | 286,000 |
368 | Khâu vòng cấp cứu và chọc ối | 650,000 |
369 | Khâu vòng cổ tử cung | 536,000 |
370 | Khâu vòng cổ tử cung (TN1) | 2,000,000 |
371 | Khâu vòng cổ tử cung (TN2) | 2,000,000 |
372 | Khâu vòng CTC | 2,000,000 |
373 | Khí dung sơ sinh | 70,000 |
374 | Khoét chóp cổ tử cung | 3,500,000 |
375 | Khoét chóp cổ tử cung – Leep | 3,000,000 |
376 | Khoét chóp cổ tử cung (TN1) | 3,000,000 |
377 | Khoét chóp cổ tử cung (TN2) | 3,000,000 |
378 | Khoét chóp điều trị tiền ung thư | 800,000 |
379 | Khoét CTC – Leep (TN1) | 2,000,000 |
380 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1,500,000 |
381 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi – trứng | 2,000,000 |
382 | Làm hậu môn nhân tạo | 1,370,000 |
383 | Làm lại sẹo xấu tầng sinh môn, thẩm mỹ âm đạo, tầng sinh môn | 7,000,000 |
384 | Làm lại sẹo xấu thành bụng | 3,000,000 |
385 | Làm lại tầng sinh môn thẩm mỹ (TN1) | 6,000,000 |
386 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1,373,000 |
387 | Làm lại TSM thẩm mỹ trong (đẻ, mổ đẻ, PTPK) – NỘI TRÚ | 4,000,000 |
388 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,524,000 |
389 | Làm thuốc âm đạo + Đặt thuốc (TN2) | 100,000 |
390 | Làm thuốc âm đạo (ngoài cuộc PTTT) | 5,000 |
391 | Làm thuốc âm đạo và đặt thuốc | 100,000 |
392 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82,100 |
393 | Làm thuốc, đặt thuốc điều trị viêm âm đạo do nấm hoặc nguyên nhân khác (không bao gồm thuốc) | 100,000 |
394 | Laser chiếu ngoài | 8,000 |
395 | Lấy dị vật âm đạo | 541,000 |
396 | Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 |
397 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,147,000 |
398 | Lấy sỏi bàng quang | 1,000,000 |
399 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1,000,000 |
400 | Leep CTC, chẩn đoán và điều trị một số bệnh ở CTC | 2,500,000 |
401 | Lọc máu cấp cứu | 560,000 |
402 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1,515,000 |
403 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng, có kíp cấp cứu tham gia | 960,000 |
404 | Lọc máu liên tục (1 lần) | 2,173,000 |
405 | Mammography (1 bên) | 91,000 |
406 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,282,000 |
407 | Mở bụng thăm dò | 2,447,000 |
408 | Mổ dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1,000,000 |
409 | Mở khí quản | 704,000 |
410 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 1,793,000 |
411 | Mổ tạo hình bàng quang âm đạo trực tràng | 1,800,000 |
412 | Mở thông bàng quang gây tê tại chỗ | 360,000 |
413 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 360,000 |
414 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 640,000 |
415 | Nắn, bó gãy xương gót | 135,000 |
416 | Nâng các núm vú tụt | 750,000 |
417 | Nâng vú bằng cách đặt các túi dịch | 1,000,000 |
418 | Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN) | 1,000,000 |
419 | Nạo niêm mạc buồng tử cung (TN) | 500,000 |
420 | Nạo sót rau, sót thai sau đẻ sau sẩy (TN) | 2,000,000 |
421 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) [mẹ] | 78,400 |
422 | Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục trong khi có thai | 200,000 |
423 | Niệu dòng đồ | 54,200 |
424 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1,000,000 |
425 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 621,000 |
426 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506,000 |
427 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 870,000 |
428 | Nội soi bàng quang, nội soi niệu quản | 906,000 |
429 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 4,285,000 |
430 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,285,000 |
431 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,746,000 |
432 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 154,000 |
433 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 1,373,000 |
434 | Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) | 904,000 |
435 | Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán | 906,000 |
436 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | 684,000 |
437 | Nội soi ổ bụng – sinh thiết | 937,000 |
438 | Nội xoay thai | 1,380,000 |
439 | Nôn muộn trong khi có thai | 200,000 |
440 | Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa | 200,000 |
441 | Nôn nghén thể trung bình | 200,000 |
442 | Nôn trong khi có thai chưa xác định rõ | 200,000 |
443 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562,000 |
444 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268,000 |
445 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 1,500,000 |
446 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung (TN) | 1,500,000 |
447 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung | 500,000 |
448 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung (TN) | 1,500,000 |
449 | Nong động mạch thận | 6,696,000 |
450 | Nong niệu đạo, đặt thông đái | 228,000 |
451 | Nong tách hẹp bao quy đầu | 1,000,000 |
452 | Nút mạch cầm máu trong sản khoa | 8,996,000 |
453 | PAP mỏng | 130,000 |
454 | Phá thai bằng thuốc (TN) | 1,000,000 |
455 | Phá thai nội khoa <=7 tuần bằng thuốc DV | 500,000 |
456 | Phá thai yêu cầu nội khoa (TN) | 3,500,000 |
457 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2,709,000 |
458 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,692,000 |
459 | Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú | 4,522,000 |
460 | Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,004,000 |
461 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,568,000 |
462 | Phẫu thuật cấp cứu sản khoa, bảo tồn tử cung (mổ mở) | 2,500,000 |
463 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1,000,000 |
464 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,510,000 |
465 | Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài | 1,440,000 |
466 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 4,522,000 |
467 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 2,753,000 |
468 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 95,000 |
469 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 2,753,000 |
470 | Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2,416,000 |
471 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,522,000 |
472 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,480,000 |
473 | Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 13,931,000 |
474 | Phẫu thuật cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2,800,000 |
475 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2,753,000 |
476 | Phẫu thuật cắt nối đường tiêu hóa | 2,690,000 |
477 | Phẫu thuật cắt nối ruột | 4,105,000 |
478 | Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải | 4,282,000 |
479 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,491,000 |
480 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,868,000 |
481 | Phẫu thuật cắt ruột non | 4,441,000 |
482 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,620,000 |
483 | Phẫu thuật cắt trĩ, điều trị nứt kẽ hậu môn, điều trị apxe rò hậu môn | 2,117,000 |
484 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,564,000 |
485 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,724,000 |
486 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1,200,000 |
487 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1,260,000 |
488 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,188,000 |
489 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 |
490 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 |
491 | Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2,690,000 |
492 | Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái | 16,542,000 |
493 | Phẫu thuật cắt u mào tinh hoàn | 1,638,000 |
494 | Phẫu thuật cắt u nang hay u vú lành | 1,080,000 |
495 | Phẫu thuật cắt u phúc mạc / u sau phúc mạc | 5,430,000 |
496 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 640,000 |
497 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5,848,000 |
498 | Phẫu thuật cắt ung thư vú và tạo hình tuyến vú một thì | 3,200,000 |
499 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,551,000 |
500 | Phẫu thuật cắt, nối niệu quản/ tạo hình niệu quản/ tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 4,997,000 |
501 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,538,000 |
502 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1,800,000 |
503 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 2,969,000 |
504 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2,835,000 |
505 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 2,460,000 |
506 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,594,000 |
507 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,553,000 |
508 | Phẫu thuật Crossen | 3,840,000 |
509 | Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang | 1,000,000 |
510 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 1,793,000 |
511 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4,379,000 |
512 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 2,709,000 |
513 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | 1,793,000 |
514 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2,460,000 |
515 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 282,000 |
516 | Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 13,931,000 |
517 | Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo, tử cung, bàng quang, trực tràng | 1,440,000 |
518 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo – trực tràng bẩm sinh | 3,963,000 |
519 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 16,542,000 |
520 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,213,000 |
521 | Phẫu thuật Labhart | 2,674,000 |
522 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,735,000 |
523 | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | 5,830,000 |
524 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang | 2,460,000 |
525 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4,056,000 |
526 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | 4,135,000 |
527 | Phẫu thuật lấy thai lần 3 | 1,250,000 |
528 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,223,000 |
529 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,773,000 |
530 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (mã cũ) | 1,250,000 |
531 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…) | 5,694,000 |
532 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3,881,000 |
533 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) | 4,135,000 |
534 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,637,000 |
535 | Phẫu thuật Lefort | 2,674,000 |
536 | Phẫu thuật loại 3 | 1,026,000 |
537 | Phẫu thuật Manchester | 3,509,000 |
538 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,246,000 |
539 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,704,000 |
540 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5,864,000 |
541 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,835,000 |
542 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,117,000 |
543 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng | 3,000,000 |
544 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 4,899,000 |
545 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5,944,000 |
546 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 5,386,000 |
547 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | 5,386,000 |
548 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 5,386,000 |
549 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật | 5,386,000 |
550 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 5,386,000 |
551 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | 4,899,000 |
552 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 5,944,000 |
553 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4,072,000 |
554 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4,899,000 |
555 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 1,793,000 |
556 | Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc | 4,474,000 |
557 | Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng | 1,400,000 |
558 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 5,742,000 |
559 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên | 7,641,000 |
560 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | 5,742,000 |
561 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 5,158,000 |
562 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 4,899,000 |
563 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 4,899,000 |
564 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3,525,000 |
565 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7,781,000 |
566 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2,061,000 |
567 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 8,981,000 |
568 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5,851,000 |
569 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 2,061,000 |
570 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4,917,000 |
571 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 2,460,000 |
572 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,352,000 |
573 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | 3,525,000 |
574 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán | 2,700,000 |
575 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4,833,000 |
576 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | 4,791,000 |
577 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 5,352,000 |
578 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2,061,000 |
579 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 4,899,000 |
580 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 4,899,000 |
581 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 4,899,000 |
582 | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 1,400,000 |
583 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,370,000 |
584 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,568,000 |
585 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3,000,000 |
586 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 6,294,000 |
587 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 6,294,000 |
588 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,294,000 |
589 | Phẫu thuật rò bàng quang–âm đạo, bàng quang–tử cung, trực tràng | 2,380,000 |
590 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1,000,000 |
591 | Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo | 1,440,000 |
592 | Phẫu thuật sa vú | 1,800,000 |
593 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 3,937,000 |
594 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 800,000 |
595 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1,440,000 |
596 | Phẫu thuật tách nhân xơ vú | 1,400,000 |
597 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân | 3,167,000 |
598 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5,711,000 |
599 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3,362,000 |
600 | Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 4,335,000 |
601 | Phẫu thuật tạo hình giảm thể tích tuyến vú 2 bên | 1,440,000 |
602 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân | 4,691,000 |
603 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống | 3,428,000 |
604 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4,395,000 |
605 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,757,000 |
606 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,241,000 |
607 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 3,157,000 |
608 | Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng | 3,157,000 |
609 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1,440,000 |
610 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1,440,000 |
611 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | 12,353,000 |
612 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 640,000 |
613 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 3,949,000 |
614 | Phẫu thuật treo tử cung | 2,750,000 |
615 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | 12,353,000 |
616 | Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4,482,000 |
617 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | 6,361,000 |
618 | Phẫu thuật vết thương bụng | 1,440,000 |
619 | Phẫu thuật vết thương TSM | 500,000 |
620 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 2,460,000 |
621 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ mở) | 1,000,000 |
622 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới | 1,000,000 |
623 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5,910,000 |
624 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 80,000 |
625 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ mổ đẻ | 11,250,000 |
626 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ, khoa đẻ thai đôi trở lên | 12,750,000 |
627 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ, khoa đẻ thường | 10,150,000 |
628 | Phiến đồ ÂĐ – (TN1) | 30,000 |
629 | Phiến đồ ÂĐ (Sàng lọc ung thư) | 150,000 |
630 | Phong bể đám rối thần kinh: cánh tay đùi khuỷu tay để giảm đau | 160,000 |
631 | Phong bế ngoài màng cứng | 636,000 |
632 | Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp | 200,000 |
633 | Phù thai nghén | 200,000 |
634 | Phù và protein niệu | 200,000 |
635 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 8,000 |
636 | Prospofol 1% Kabi 10mg/ml 20ml | 49,875 |
637 | Protein niệu thai nghén | 200,000 |
638 | PT bóc nang nhân di căn âm đạo tầng sinh môn | 400,000 |
639 | PT mở bụng cắt tử cung | 2,048,000 |
640 | Rạch màng trinh dẫn lưu máu kinh | 1,500,000 |
641 | Rạch màng trinh dẫn lưu máu kinh (A1) | 2,000,000 |
642 | Rạch màng trinh khâu viền tránh tái dính | 3,000,000 |
643 | Rạch màng trinh khâu viền tránh tái dính (A1) | 3,500,000 |
644 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | 2,000,000 |
645 | Rối loạn gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ | 200,000 |
646 | Rối loạn tăng huyết áp có sẵn cùng với protein niệu thêm vào | 200,000 |
647 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185,000 |
648 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 185,000 |
649 | Rửa cổ tử cung | 360,000 |
650 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106,000 |
651 | Rửa dạ dày sơ sinh | 106,000 |
652 | Rửa màng bụng cấp cứu | 418,000 |
653 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 |
654 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 360,000 |
655 | Sản giật khi có thai | 200,000 |
656 | Sản giật trong khi chuyển dạ | 200,000 |
657 | Sản giật trong thời kì sau đẻ | 200,000 |
658 | Săn sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai bị chết lưu | 200,000 |
659 | Săn sóc bà mẹ vì hở eo tử cung | 200,000 |
660 | Săn sóc bà mẹ vì khối u của thân tử cung | 200,000 |
661 | Săn sóc bà mẹ vì thai chết lưu trong tử cung | 200,000 |
662 | Săn sóc bà mẹ vì thai kém phát triển | 200,000 |
663 | Săn sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh | 200,000 |
664 | SGOT, SGPT | 60,000 |
665 | Siêu âm (NG) | 150,000 |
666 | Siêu âm 2D | 150,000 |
667 | Siêu âm 2D (thai, rau, ối) + siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC | 250,000 |
668 | Siêu âm 3D – 4D | 350,000 |
669 | Siêu âm 3D–4D (DV ngoài giờ) | 350,000 |
670 | Siêu âm 4D (thai, rau, ối) + siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC | 450,000 |
671 | Siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC | 100,000 |
672 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng (TN) | 200,000 |
673 | Siêu âm động mạch rốn (TN) | 200,000 |
674 | Siêu âm Doppler (TN) | 200,000 |
675 | Siêu âm doppler song thai (TN) | 250,000 |
676 | Siêu âm qua âm đạo, trực tràng (NG) | 200,000 |
677 | Siêu âm song thai 2D (TN) | 250,000 |
678 | Siêu âm song thai 3D, 4D (TN) | 500,000 |
679 | Siêu âm tim sơ sinh | 400,000 |
680 | Siêu âm tinh hoàn dịch vụ | 150,000 |
681 | Siêu âm tinh hoàn dịch vụ (đặt khám qua mạng) | 75,000 |
682 | Siêu âm tổng quát (Thóp, ổ bụng) | 250,000 |
683 | Siêu âm vú (TN) | 200,000 |
684 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo, âm hộ [Cảm Hội] | 400,000 |
685 | Sinh thiết CTC sàng lọc ung thư | 400,000 |
686 | Sinh thiết hạch ngoại biên, chích lấy hạch | 360,000 |
687 | Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú (TN) | 500,000 |
688 | Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN) | 500,000 |
689 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400,000 |
690 | Sinh thiết vú sàng lọc ung thư | 350,000 |
691 | Soi cổ tử cung có ảnh (Khu B5) | 100,000 |
692 | Soi cổ tử cung có ảnh (TN) | 250,000 |
693 | Soi cổ tử cung có ảnh, dịch vụ (NG) | 250,000 |
694 | Soi cổ tử cung định hướng chẩn đoán bệnh lý CTC | 300,000 |
695 | Soi ổ bụng | 15,000 |
696 | Soi ổ bụng thăm dò | 560,000 |
697 | Soi ối | 45,900 |
698 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 520,000 |
699 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 156,000 |
700 | Soi thực quản bằng ống mềm | 156,000 |
701 | Sóng xung kích điều trị | 24,000 |
702 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 640,000 |
703 | Suy dinh dưỡng trong khi có thai | 200,000 |
704 | Tách dính 2 môi bé (A1) | 2,000,000 |
705 | Tách dính buồng tử cung (TN1) | 500,000 |
706 | Tách dính buồng tử cung SĐKH | 500,000 |
707 | Tách dính buồng tử cung TN2 | 500,000 |
708 | Tách dính hai môi bé | 1,000,000 |
709 | Tách màng ngăn âm hộ | 2,551,000 |
710 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1,440,000 |
711 | Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ | 200,000 |
712 | Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) cùng với protein niệu đáng kể | 200,000 |
713 | Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) không có protein niệu đáng kể | 200,000 |
714 | Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ | 200,000 |
715 | Tạo hình âm đạo | 3,362,000 |
716 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1,800,000 |
717 | Tạo hình các túi bơm giãn da lớn | 1,000,000 |
718 | Tạo hình cơ tròn hậu môn, điều trị mất tự chủ hậu môn | 1,800,000 |
719 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2,000,000 |
720 | Tạo hình hậu môn | 1,440,000 |
721 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 2,254,000 |
722 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 1,000,000 |
723 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1,800,000 |
724 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | 2,000,000 |
725 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1,800,000 |
726 | Tập mạch cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 296,000 |
727 | Tập thể dục, tư vấn trước sinh | 100,000 |
728 | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 863,000 |
729 | Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu | 200,000 |
730 | Thăm dò chức năng hô hấp | 15,000 |
731 | Thẩm mỹ sẹo xấu đường bụng | 3,000,000 |
732 | Tháo dụng cụ tử cung | 300,000 |
733 | Tháo dụng cụ tử cung | 150,000 |
734 | Tháo dụng cụ tử cung (SĐKH) | 300,000 |
735 | Tháo dụng cụ tử cung (TN1) | 300,000 |
736 | Tháo dụng cụ tử cung (TN2) | 300,000 |
737 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 1,500,000 |
738 | Tháo dụng cụ tử cung khó (TN2) | 1,500,000 |
739 | Tháo dụng cụ tử cung khó SĐKH | 1,500,000 |
740 | Tháo vòng khó | 1,500,000 |
741 | Tháo vòng khó | 500,000 |
742 | Thắt các động mạch ngoại vi | 640,000 |
743 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,000,000 |
744 | Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu | 100,000 |
745 | Thay băng rốn và hướng dẫn chăm sóc rốn | 50,000 |
746 | Thay băng rốn và hướng dẫn chăm sóc rốn | 50,000 |
747 | Thay băng vết thương/mổ chiều dài ≤ 15cm | 55,000 |
748 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [15cm-30cm] | 79,600 |
749 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm-50cm nhiễm trùng] | 155,000 |
750 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm-50cm] | 109,000 |
751 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [nhỏ hơn 30cm nhiễm trùng] | 110,000 |
752 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [trên 50cm nhiễm trùng] | 227,000 |
753 | Thay canuyn mở khí quản | 455,000 |
754 | Thay máu sơ sinh | 543,000 |
755 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 160,000 |
756 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 191,000 |
757 | Theo dõi mang thai có tiền sử vô sinh | 200,000 |
758 | Theo dõi monitor (TN1) | 150,000 |
759 | Theo dõi nạo thai trứng (TN2) | 1,000,000 |
760 | Theo dõi test núm vú monitor (TN) | 200,000 |
761 | Theo dõi thai từ tuần 36 (TN1) | 1,000,000 |
762 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitor | 200,000 |
763 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring thai đôi | 300,000 |
764 | Thở máy 1 ngày điều trị (Thở CPAP) (SS) | 340,000 |
765 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | 533,000 |
766 | Thở máy với tần số cao (HFO) | 1,149,000 |
767 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế] | 1,149,000 |
768 | Thở OXY (1 ngày) | 24,000 |
769 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng thủ công | 55,000 |
770 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 70,000 |
771 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động | 60,000 |
772 | Thông bàng quang | 85,400 |
773 | Thông đái [Cảm Hội] | 100,000 |
774 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533,000 |
775 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 533,000 |
776 | Thông tiểu | 85,400 |
777 | Thông vòi tử cung qua nội soi | 1,400,000 |
778 | Thu bổ sung siêu âm 3D–4D thai đôi trở lên | 150,000 |
779 | Thu bổ sung siêu âm doppler thai đôi (TN) | 50,000 |
780 | Thu bổ sung siêu âm song thai 2D (TN) | 100,000 |
781 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1,440,000 |
782 | Thu thêm thai đôi SÂ3D (TN1) | 150,000 |
783 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 543,000 |
784 | Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon | 3,000,000 |
785 | Thủ thuật gây mê (TN) | 700,000 |
786 | Thủ thuật giảm đau | 700,000 |
787 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1,078,000 |
788 | Thủ thuật soi đáy mắt | 10,000 |
789 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 160,000 |
790 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo [cắt bỏ đốt polype] | 600,000 |
791 | Thụt hậu môn sơ sinh | 70,000 |
792 | Thụt tháo phân | 78,000 |
793 | Thụt tháo phân [Cảm Hội] | 100,000 |
794 | Thủy châm (Không kể tiền thuốc) | 10,000 |
795 | Tiêm bắp | 10,000 |
796 | Tiêm điều trị Lạc nội mạc tử cung | 50,000 |
797 | Tiêm Diprospan | 500,000 |
798 | Tiêm Diprospan (TN2) | 500,000 |
799 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235,000 |
800 | Tiêm mông điều trị kháng sinh phóng thích chậm | 100,000 |
801 | Tiêm mông, tiêm tĩnh mạch (tiền công tiêm) | 50,000 |
802 | Tiêm ngoài màng cứng | 200,000 |
803 | Tiêm nhân Chorio | 225,000 |
804 | Tiêm phòng ung thư | 50,000 |
805 | Tiêm phòng vacxin ((Sơ sinh) | 50,000 |
806 | Tiêm Pregnyl | 200,000 |
807 | Tiêm Pregnyl (TN2) | 200,000 |
808 | Tiêm trong da, dưới da, tiêm bắp (tiền công) | 30,000 |
809 | Tiền sản giật thể nặng | 200,000 |
810 | Tiền sản giật thể trung bình | 200,000 |
811 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 70,000 |
812 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 70,000 |
813 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 1,793,000 |
814 | Trích apxe Batholin | 120,000 |
815 | Trích apxe tuyến Bactholin, bóc nang tuyến Bactholin | 1,500,000 |
816 | Trích nang nước âm đạo, tách dính âm hộ | 15,000 |
817 | Trích rạch dẫn lưu Bertholin | 12,000 |
818 | Triệt sản nam | 100,000 |
819 | Triệt sản nữ | 150,000 |
820 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 1,000,000 |
821 | Truyền dịch kim bướm | 26,000 |
822 | Truyền dịch kim luồn | 32,000 |
823 | Truyền dịch tĩnh mạch thông thường 1 chai (tiền công truyền) | 100,000 |
824 | Truyền dịch tĩnh mạch thông thường 2 chai (tiền công truyền) | 160,000 |
825 | Truyền kháng sinh tĩnh mạch: công khám, truyền dịch và theo dõi trước, trong, sau truyền dịch 1 chai | 300,000 |
826 | Truyền tĩnh mạch | 20,000 |
827 | Truyền tĩnh mạch, theo dõi truyền (2–3h) [Cảm Hội] | 120,000 |
828 | Truyền tĩnh mạch, theo dõi truyền (không bao gồm thuốc) | 300,000 |
829 | Tư vấn về các bệnh sản phụ khoa | 100,000 |
830 | Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện | 250,000 |
831 | Vận động trị liệu hô hấp | 15,000 |
832 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<10cm | 80,000 |
833 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<5cm | 15,000 |
834 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài>10cm | 100,000 |
835 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài<5cm | 15,000 |
836 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài>10cm | 134,000 |
837 | Vi phẫu thuật mạch máu | 2,000,000 |
838 | VTTH Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 |
839 | Xét nghiệm cơ bản về sản khoa DV | 950,000 |
840 | Xét nghiệm cơ bản về phụ khoa DV | 950,000 |
841 | Xét nghiệm nội tiết cơ bản | 900,000 |
842 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng PP nhuộm PAP (E-PAP) | 550,000 |
843 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 |
844 | Xoắn hoặc cắt bỏ đốt polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN2) | 1,000,000 |
845 | Xoắn hoặc cắt bỏ đốt polype, sùi mào gà âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 1,000,000 |
846 | Xoắn polip cổ tử cung (TN1) | 500,000 |
847 | Xử lý nang rốn | 555,000 |
848 | Xử lý nang rốn (siêu âm rốn, máu chảy, máu đông và xử lý) | 1,000,000 |
849 | Xử lý tưa miệng và hướng dẫn | 50,000 |
850 | Xử lý tưa miệng và hướng dẫn | 50,000 |
851 | Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | 3,538,000 |
852 | Yêu cầu mổ, đẻ (ngoài giờ hoặc ngày nghỉ, lễ) | 1,000,000 |
853 | Yêu cầu A1 – Phẫu thuật nam khoa chủ động | 3,000,000 |
854 | Yêu cầu A1 (Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) | 15,000,000 |
855 | Yêu cầu A1 (theo dõi đỡ đẻ) | 8,000,000 |
856 | Yêu cầu A1 (theo dõi mổ đẻ) | 11,000,000 |
857 | Yêu cầu A1 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) | 2,500,000 |
858 | Yêu cầu A1 (thu bổ sung thai đôi trở lên) | 4,000,000 |
859 | Yêu cầu A1 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) | 1,000,000 |
860 | Yêu cầu A1 mổ đẻ chủ động | 5,000,000 |
861 | Yêu cầu A2 (Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) | 13,000,000 |
862 | Yêu cầu A2 (theo dõi đỡ đẻ) | 8,000,000 |
863 | Yêu cầu A2 (theo dõi mổ đẻ) | 11,000,000 |
864 | Yêu cầu A2 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) | 2,500,000 |
865 | Yêu cầu A2 (thu bổ sung thai đôi trở lên) | 4,000,000 |
866 | Yêu cầu A2 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) | 1,000,000 |
867 | Yêu cầu A2 mổ đẻ chủ động | 5,000,000 |
868 | Yêu cầu A4 mổ đẻ chủ động | 5,000,000 |
869 | Yêu cầu A5 – Phẫu thuật nội soi | 11,000,000 |
870 | Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa | 11,000,000 |
871 | Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa chủ động | 6,000,000 |
872 | Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa loại 3 | 8,000,000 |
873 | Yêu cầu A5 (Nội soi cắt tử cung) | 11,000,000 |
874 | Yêu cầu C3 mổ đẻ chủ động | 5,000,000 |
875 | Yêu cầu C3 mổ phụ khoa chủ động | 6,000,000 |
876 | Yêu cầu D3 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài | 20,000,000 |
877 | Yêu cầu D3 (mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài | 25,000,000 |
878 | Yêu cầu D3 (theo dõi đỡ đẻ) | 10,000,000 |
879 | Yêu cầu D3 (theo dõi mổ đẻ) | 11,000,000 |
880 | Yêu cầu D3 (theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) | 13,000,000 |
881 | Yêu cầu D3 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) | 1,000,000 |
882 | Yêu cầu D3 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) | 1,000,000 |
883 | Yêu cầu D3 (thu bổ sung thai đôi trở lên) | 3,000,000 |
884 | Yêu cầu D4 – Phẫu thuật nội soi | 11,000,000 |
885 | Yêu cầu D4 – Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 11,000,000 |
886 | Yêu cầu D4 – Phẫu thuật phụ khoa | 11,000,000 |
887 | Yêu cầu D4 ( theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) | 13,000,000 |
888 | Yêu cầu D4 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài | 20,000,000 |
889 | Yêu cầu D4 (mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài | 25,000,000 |
890 | Yêu cầu D4 (PT phụ khoa 2) | 10,000,000 |
891 | Yêu cầu D4 (theo dõi mổ đẻ) | 11,000,000 |
892 | Yêu cầu D4 (thu bổ sung thai đôi trở lên) | 2,000,000 |
893 | Yêu cầu D4 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) | 1,000,000 |
894 | Yêu cầu D5 – nội soi cắt tử cung | 11,000,000 |
895 | Yêu cầu D5 – Phẫu thuật phụ khoa | 11,000,000 |
896 | Yêu cầu D5 – Phẫu thuật phụ khoa loại 2 | 11,000,000 |
897 | Yêu cầu D5 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài | 20,000,000 |
898 | Yêu cầu D5 (mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài | 25,000,000 |
899 | Yêu cầu D5 (theo dõi mổ đẻ) | 11,000,000 |
900 | Yêu cầu D5 (theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) | 13,000,000 |
901 | Yêu cầu D5 (thu bổ sung thai đôi trở lên) | 2,000,000 |
902 | Yêu cầu D5 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) | 1,000,000 |
903 | Yêu cầu D5 phẫu thuật nội soi | 11,000,000 |
904 | Yêu cầu mổ chủ động A3 | 5,000,000 |
905 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A1 | 6,000,000 |
906 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A2 | 6,000,000 |
907 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A4 | 6,000,000 |
908 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên C3 | 6,000,000 |
909 | Yêu cầu mổ đẻ A4 | 11,000,000 |
Khám chữa bệnh Bảo hiểm Y tế
STT | Danh mục kỹ thuật | Giá BHYT |
1 | Áp lạnh cổ tử cung | 20,000 |
2 | Áp lạnh điều trị tiền ung thư | 300,000 |
3 | Băng bó vết thương | 160,000 |
4 | Bệnh nguyên bào nuôi | 150,000 |
7 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1,237,000 |
8 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,586,000 |
9 | Bóc nhân xơ vú | 947,000 |
10 | Bóc u tuyến Bartholin | 3,000,000 |
11 | Bôi thuốc | 10,000 |
12 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng | 10,000 |
13 | Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục | 160,000 |
14 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 185,000 |
15 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 240,000 |
16 | Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và theo dõi chờ chuyển dạ | 450,000 |
17 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | 130,000 |
18 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 200,000 |
19 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 200,000 |
20 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | 160,000 |
21 | Cắm niệu quản bàng quang | 1,800,000 |
22 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 1,149,000 |
23 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 458,000 |
24 | Cấp cứu người bệnh mới vào ngạt thở có kết quả | 700,000 |
26 | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 3,554,000 |
27 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,677,000 |
28 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 2,380,000 |
29 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 116,000 |
30 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 2,500,000 |
31 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2,830,000 |
32 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 2,835,000 |
33 | Cắt chỉ | 30,000 |
34 | Cắt chỉ khâu vòng | 300,000 |
35 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 300,000 |
36 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,378,000 |
37 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 3,937,000 |
38 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên | 3,963,000 |
39 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1,440,000 |
40 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1,000,000 |
41 | Cắt đoạn đại tràng | 2,460,000 |
42 | Cắt đoạn ruột non | 2,460,000 |
43 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2 dương vật | 1,000,000 |
44 | Cắt khâu tầng sinh môn | 560,000 |
45 | Cắt lách do chấn thương | 2,690,000 |
46 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu | 360,000 |
47 | Cắt lọc vết thương nông, khâu thành âm đạo | 35,000 |
48 | Cắt màng ngăn âm đạo, tách màng trinh | 15,000 |
49 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1,440,000 |
50 | Cắt nang thừng tinh hai bên | 2,536,000 |
51 | Cắt nang thừng tinh một bên | 1,642,000 |
52 | Cắt phymosys | 110,000 |
53 | Cắt polyp chân sâu, rộng | 2,000,000 |
54 | Cắt sùi mào gà | 60,000 |
55 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 2,000,000 |
56 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2,690,000 |
57 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 4,912,000 |
58 | Cắt túi thừa Meckel | 1,000,000 |
59 | Cắt túi thừa niệu đạo | 640,000 |
60 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2,690,000 |
61 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 5,742,000 |
62 | Cắt u lành dương vật | 200,000 |
63 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2,690,000 |
64 | Cắt u nang hay u vú lành | 120,000 |
65 | Cắt u nang buồng trứng | 500,000 |
66 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1,370,000 |
67 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2,835,000 |
68 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1,370,000 |
69 | Cắt u nang thừng tinh | 640,000 |
70 | Cắt u sau phúc mạc | 1,440,000 |
71 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 640,000 |
72 | Cắt u thận lành | 2,619,000 |
73 | Cắt u thành âm đạo | 1,960,000 |
74 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5,830,000 |
75 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1,440,000 |
76 | Cắt u vú lành tính | 2,753,000 |
77 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay | 4,522,000 |
78 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | 4,522,000 |
79 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 55,000 |
80 | Chăm sóc rốn sơ sinh (Thay băng) (SS) | 10,000 |
81 | Chạy điện phân | 3,000 |
82 | Chạy điện từ trường | 3,000 |
83 | Chạy khí dung | 17,600 |
84 | Chạy sóng ngắn | 4,000 |
85 | Chạy tia hồng ngoại | 2,000 |
86 | Chi phí triệt sản nam | 3,000 |
87 | Chi phí triệt sản nữ | 4,000 |
88 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781,000 |
89 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 783,000 |
90 | Chích áp xe vú | 206,000 |
91 | Chích apxe phần mềm lớn | 640,000 |
92 | Chích apxe tầng sinh môn | 760,000 |
93 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753,000 |
94 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 173,000 |
95 | Chiếu laser | 3,000 |
96 | Choáng điện cấp cứu có kết quả | 560,000 |
97 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805,000 |
98 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 2,058,000 |
99 | Chọc dịch não tủy | 560,000 |
100 | Chọc dịch tủy sống | 100,000 |
101 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 131,000 |
102 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 65,000 |
103 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389,000 |
104 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 234,000 |
105 | Chọc dò ổ bụng | 360,000 |
106 | Chọc dò ổ bụng (nhi khoa) | 360,000 |
107 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 131,000 |
108 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267,000 |
109 | Chọc dò tủy sống | 35,000 |
110 | Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | 560,000 |
111 | Chọc hạnh làm hạch đồ | 160,000 |
112 | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 169,000 |
113 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 136,000 |
114 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 131,000 |
115 | Chọc hút noãn | 3,600,000 |
116 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 160,000 |
117 | Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào (3 trường hợp chọc hút được tính 1 thủ thuật) | 160,000 |
118 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,155,000 |
119 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh nuôi cấy tế bào | 180,000 |
120 | Chọc ối điều trị đa ối | 35,000 |
121 | Chọc ối giảm áp lực | 500,000 |
122 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 290,000 |
123 | Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 169,000 |
124 | Chọc túi cùng Douglas | 450,000 |
125 | Chọc tủy làm tủy đồ | 360,000 |
126 | Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào | 160,000 |
127 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 191,000 |
129 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 524,000 |
130 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 594,000 |
131 | Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang | 153,000 |
133 | Chụp não | 27,000 |
134 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 514,000 |
135 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 549,000 |
138 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 98,000 |
139 | Chụp tử cung – vòi trứng bằng số hóa | 396,000 |
141 | Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) | 53,000 |
142 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 94,000 |
143 | Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) | 929,000 |
145 | Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [Chụp X-quang phim =< 24x30cm (1 tư thế)] | 53,000 |
146 | Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [Chụp X-quang phim =< 24x30cm (1 tư thế)] | 47,000 |
147 | Chụp X-quang phim =< 24×30 cm (1 tư thế) – cấp cứu | 47,000 |
148 | Chụp X-quang phim =< 24x30cm (2 tư thế) – XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 53,000 |
149 | Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) | 66,000 |
150 | Chụp X-quang số hóa 1 phim (tại phòng mổ) | 69,000 |
151 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 119,000 |
152 | Chup X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 371,000 |
154 | Chụp X-quang tử cung vòi trứng (gồm cả thuốc) | 356,000 |
155 | Chụp X-quang vú định vị kim giây | 371,000 |
157 | Chuyển giới tính | 2,500,000 |
158 | Công tiêm dịch vụ (phòng khám) | 100,000 |
159 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 1,000,000 |
160 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 640,000 |
161 | Dẫn lưu áp xe khoang Zetzius | 800,000 |
162 | Dẫn lưu áp xe tổn dư trên, dưới cơ hoành | 1,000,000 |
163 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 798,000 |
164 | Dẫn lưu dịch màng bụng | 160,000 |
165 | Dẫn lưu dịch màng phổi, chọc hút dịch màng phổi | 360,000 |
166 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658,000 |
167 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ | 1,179,000 |
169 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 30,000 |
170 | Đặt catheter 2 nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6,774,000 |
171 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 |
172 | Đặt catheter động mạch [Theo dõi huyết áp liên tục] | 1,354,000 |
173 | Đặt catheter động mạch phổi | 4,532,000 |
174 | Đặt catheter động mạch | 533,000 |
175 | Đặt catheter tĩnh mạch ltrung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 400,000 |
176 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng | 640,000 |
177 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,113,000 |
178 | Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 360,000 |
179 | Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung | 560,000 |
180 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5,873,000 |
181 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 960,000 |
182 | Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe dọa ngạt thở | 200,000 |
183 | Đặt nội khí quản sơ sinh | 480,000 |
184 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 64,000 |
185 | Đặt ống nội khí quản | 555,000 |
186 | Đặt ống thông bàng quang | 160,000 |
187 | Đặt ống thông dạ dày | 85,400 |
188 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | 85,400 |
189 | Đặt ống thông dạ dày, đại tràng | 160,000 |
190 | Đặt ống thông nội khí quản | 360,000 |
191 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1,113,000 |
192 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 78,000 |
193 | Điện cơ tầng sinh môn | 117,000 |
194 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 183,000 |
195 | Điện di huyết sắc tố | 350,000 |
196 | Điện di protein nước tiểu (máy tự động) | 159,000 |
197 | Điện tim thường | 45,900 |
198 | Điện vi dòng giảm đau | 8,000 |
199 | Điều trị bằng oxy cao áp | 213,000 |
200 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350,000 |
201 | Điều trị đái rỉ ở nữ bằng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 1,793,000 |
202 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180,000 |
203 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (TN2) | 3,400,000 |
205 | Điều trị tắc tia sữa một bên vú | 250,000 |
207 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… | 146,000 |
208 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp) | 1,500,000 |
209 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 257,000 |
210 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu] | 75,000 |
211 | Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | 49,200 |
212 | Đo áp lực bàng quang bằng cột nước | 473,000 |
213 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1,954,000 |
214 | Đo áp lực đồ bàng quang | 134,000 |
215 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 127,000 |
216 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 927,000 |
217 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675,000 |
218 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,114,000 |
219 | Đo mật độ xương 1 vị trí | 79,500 |
220 | Đo mật độ xương 2 vị trí | 139,000 |
221 | Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang | 160,000 |
225 | Đóng hậu môn nhân tạo | 4,105,000 |
226 | Đóng lỗ rò niệu đạo | 1,000,000 |
227 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 3,941,000 |
228 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 211,000 |
229 | Đốt điện, đốt nhiệt sùi mào gà | 90,000 |
230 | Đốt mụn cóc | 30,000 |
231 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 |
232 | Đốt với vòng cắt LEEP điều trị tiền ung thư | 2,000,000 |
233 | Ép tim ngoài lồng ngực | 160,000 |
234 | Erythrôpietin | 75,000 |
235 | Forceps | 877,000 |
236 | Gắp thai to | 1,000,000 |
238 | Gây mê đặt canuyn ECMO [gây mê khác] | 632,000 |
239 | Gây tê màng cứng để giảm đau sau đẻ, sau phẫu thuật | 560,000 |
240 | Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | 176,000 |
241 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 360,000 |
242 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636,000 |
243 | Giảm đau trong thủ thuật (HTSS) | 500,000 |
244 | Hạ huyết áp chỉ huy | 90,000 |
245 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 700,000 |
246 | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24h/lần | 560,000 |
247 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 340,000 |
248 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 560,000 |
249 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính | 183,000 |
250 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng | 313,000 |
251 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 191,000 |
252 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 430,000 |
253 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 295,000 |
254 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 10,000 |
255 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 10,000 |
256 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | 4,791,000 |
257 | Hút thai dưới siêu âm | 430,000 |
258 | Hủy thai đường dưới, chọc sọ, cắt thai | 1,350,000 |
259 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,658,000 |
260 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,363,000 |
261 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 67,200 |
263 | Khám phụ sản [Khám thai] | 39,000 |
264 | Khám phụ sản [Phụ khoa] | 39,000 |
267 | Khâu lại thành bụng đơn thuần | 1,000,000 |
268 | Khâu lại vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 650,000 |
269 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 1,747,000 |
270 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,525,000 |
271 | Khâu TSM rách phức tạp đến cơ vòng | 1,000,000 |
272 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2,673,000 |
273 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | 244,000 |
274 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1,800,000 |
275 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 125,000 |
276 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm | 172,000 |
277 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >= 10cm | 224,000 |
278 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm | 244,000 |
279 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >= 10cm | 286,000 |
280 | Khâu vòng cấp cứu và chọc ối | 650,000 |
281 | Khâu vòng cổ tử cung | 536,000 |
283 | Khoét chóp cổ tử cung | 2,638,000 |
284 | Khoét chóp điều trị tiền ung thư | 800,000 |
285 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1,500,000 |
286 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi – trứng | 2,000,000 |
287 | Làm hậu môn nhân tạo | 1,370,000 |
288 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1,373,000 |
290 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,524,000 |
292 | Làm thuốc âm đạo và đặt thuốc | 100,000 |
293 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82,100 |
294 | Laser chiếu ngoài | 8,000 |
295 | Lấy dị vật âm đạo | 541,000 |
297 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,147,000 |
298 | Lấy sỏi bàng quang | 1,000,000 |
299 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 870,000 |
300 | Lỗ dò cản quang | 391,000 |
301 | Lọc máu cấp cứu | 560,000 |
302 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1,515,000 |
303 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng, có kíp cấp cứu tham gia | 960,000 |
304 | Lọc máu liên tục (1 lần) | 2,173,000 |
305 | Mammography (1 bên) | 91,000 |
306 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,282,000 |
307 | Mở bụng thăm dò | 2,447,000 |
308 | Mở khí quản | 704,000 |
309 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 1,793,000 |
310 | Mổ tạo hình bàng quang âm đạo trực tràng | 1,800,000 |
311 | Mở thông bàng quang gây tê tại chỗ | 360,000 |
312 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 360,000 |
313 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 640,000 |
314 | Nắn, bó gãy xương gót | 135,000 |
315 | Nâng các núm vú tụt | 750,000 |
316 | Nâng vú bằng cách đặt các túi dịch | 1,000,000 |
317 | Nạo hút thai trứng | 716,000 |
319 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331,000 |
320 | Niệu dòng đồ | 54,200 |
321 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1,000,000 |
322 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 621,000 |
323 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506,000 |
324 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 870,000 |
325 | Nội soi bàng quang, nội soi niệu quản | 906,000 |
326 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 4,285,000 |
327 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,285,000 |
328 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,746,000 |
329 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 154,000 |
330 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 1,373,000 |
331 | Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) | 904,000 |
332 | Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán | 906,000 |
333 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | 684,000 |
334 | Nội soi ổ bụng – sinh thiết | 937,000 |
335 | Nội xoay thai | 1,380,000 |
336 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562,000 |
337 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268,000 |
339 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung (TN) | 1,500,000 |
340 | Nong động mạch thận | 6,696,000 |
341 | Nong niệu đạo, đặt thông đái | 228,000 |
342 | Nong tách hẹp bao quy đầu | 1,000,000 |
343 | Nút mạch cầm máu trong sản khoa | 8,996,000 |
344 | Phá thai nội khoa <=7 tuần bằng thuốc DV | 500,000 |
345 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2,709,000 |
346 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,692,000 |
347 | Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú | 4,522,000 |
348 | Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,004,000 |
349 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,568,000 |
350 | Phẫu thuật cấp cứu sản khoa, bảo tồn tử cung (mổ mở) | 2,500,000 |
351 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1,000,000 |
352 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,510,000 |
353 | Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài | 1,440,000 |
354 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 4,522,000 |
355 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 2,753,000 |
356 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 95,000 |
357 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 2,753,000 |
358 | Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2,416,000 |
359 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,522,000 |
360 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,480,000 |
361 | Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 13,931,000 |
362 | Phẫu thuật cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2,800,000 |
363 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2,753,000 |
364 | Phẫu thuật cắt nối đường tiêu hóa | 2,690,000 |
365 | Phẫu thuật cắt nối ruột | 4,105,000 |
366 | Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải | 4,282,000 |
367 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,491,000 |
368 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,868,000 |
369 | Phẫu thuật cắt ruột non | 4,441,000 |
370 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,620,000 |
371 | Phẫu thuật cắt trĩ, điều trị nứt kẽ hậu môn, điều trị apxe rò hậu môn | 2,117,000 |
372 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,564,000 |
373 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,724,000 |
374 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1,200,000 |
375 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1,260,000 |
376 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,188,000 |
377 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 |
378 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 |
379 | Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2,690,000 |
380 | Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái | 16,542,000 |
381 | Phẫu thuật cắt u mào tinh hoàn | 1,638,000 |
382 | Phẫu thuật cắt u nang hay u vú lành | 1,080,000 |
383 | Phẫu thuật cắt u phúc mạc/u sau phúc mạc | 5,430,000 |
384 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 640,000 |
385 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5,848,000 |
386 | Phẫu thuật cắt ung thư vú và tạo hình tuyến vú một thì | 3,200,000 |
387 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,551,000 |
388 | Phẫu thuật cắt, nối niệu quản/tạo hình niệu quản/tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 4,997,000 |
389 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,538,000 |
390 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1,800,000 |
391 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 2,969,000 |
392 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2,835,000 |
393 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 2,460,000 |
394 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,594,000 |
395 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,553,000 |
396 | Phẫu thuật Crossen | 3,840,000 |
397 | Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang | 1,000,000 |
398 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 1,793,000 |
399 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4,379,000 |
400 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 2,709,000 |
401 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | 1,793,000 |
402 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2,460,000 |
403 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 282,000 |
404 | Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 13,931,000 |
405 | Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo, tử cung, bàng quang, trực tràng | 1,440,000 |
406 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo – trực tràng bẩm sinh | 3,963,000 |
407 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 16,542,000 |
408 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,213,000 |
409 | Phẫu thuật Labhart | 2,674,000 |
410 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,735,000 |
411 | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | 5,830,000 |
412 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang | 2,460,000 |
413 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch…) | 4,056,000 |
414 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | 4,135,000 |
415 | Phẫu thuật lấy thai lần 3 | 1,250,000 |
416 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,223,000 |
417 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,773,000 |
418 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (mã cũ) | 2,190,000 |
419 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…) | 5,694,000 |
420 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3,881,000 |
421 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) | 4,135,000 |
422 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,637,000 |
423 | Phẫu thuật Lefort | 2,674,000 |
424 | Phẫu thuật loại 3 | 1,026,000 |
425 | Phẫu thuật Manchester | 3,509,000 |
426 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,246,000 |
427 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,704,000 |
428 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5,864,000 |
429 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,835,000 |
430 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,117,000 |
431 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 4,899,000 |
432 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5,944,000 |
433 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 5,386,000 |
434 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polip buồng tử cung | 5,386,000 |
435 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 5,386,000 |
436 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật | 5,386,000 |
437 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 5,386,000 |
438 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | 4,899,000 |
439 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 5,944,000 |
440 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4,072,000 |
441 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4,899,000 |
442 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 1,793,000 |
443 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 4,474,000 |
444 | Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng | 1,400,000 |
445 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 5,742,000 |
446 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên | 7,641,000 |
447 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | 5,742,000 |
448 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 5,742,000 |
449 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 4,899,000 |
450 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 4,899,000 |
451 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3,525,000 |
452 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7,781,000 |
453 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2,061,000 |
454 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 8,981,000 |
455 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5,851,000 |
456 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 2,061,000 |
457 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4,917,000 |
458 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 2,460,000 |
459 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,352,000 |
460 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | 3,525,000 |
461 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán | 2,700,000 |
462 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4,833,000 |
463 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | 4,791,000 |
464 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 5,352,000 |
465 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2,061,000 |
466 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 4,899,000 |
467 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 4,899,000 |
468 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 4,899,000 |
469 | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 1,400,000 |
470 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,370,000 |
471 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,568,000 |
472 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3,000,000 |
473 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 6,294,000 |
474 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 6,294,000 |
475 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,294,000 |
476 | Phẫu thuật rò bàng quang–âm đạo, bàng quang–tử cung, trực tràng | 2,380,000 |
477 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1,000,000 |
478 | Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo | 1,440,000 |
479 | Phẫu thuật sa vú | 1,800,000 |
480 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 3,937,000 |
482 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1,440,000 |
483 | Phẫu thuật tách nhân xơ vú | 1,400,000 |
484 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân | 3,167,000 |
485 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5,711,000 |
486 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3,362,000 |
487 | Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 4,335,000 |
488 | Phẫu thuật tạo hình giảm thể tích tuyến vú 2 bên | 1,440,000 |
489 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân | 4,691,000 |
490 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống | 3,428,000 |
491 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4,395,000 |
492 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,757,000 |
493 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,241,000 |
494 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 3,157,000 |
495 | Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng | 3,157,000 |
496 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1,440,000 |
497 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1,440,000 |
498 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | 12,353,000 |
499 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 640,000 |
500 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 3,949,000 |
501 | Phẫu thuật treo tử cung | 2,750,000 |
502 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | 12,353,000 |
503 | Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4,482,000 |
504 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | 6,361,000 |
505 | Phẫu thuật vết thương bụng | 1,440,000 |
506 | Phẫu thuật vết thương TSM | 500,000 |
507 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 2,460,000 |
508 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ mở) | 1,000,000 |
509 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới | 1,000,000 |
510 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5,910,000 |
511 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 80,000 |
512 | Phiến đồ ÂĐ (Sàng lọc ung thư) | 150,000 |
513 | Phong bể đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 160,000 |
514 | Phong bế ngoài màng cứng | 636,000 |
515 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 8,000 |
516 | Phẫu thuật bóc nang nhân di căn âm đạo tầng sinh môn | 400,000 |
517 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,120,000 |
518 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185,000 |
519 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 185,000 |
520 | Rửa cổ tử cung | 360,000 |
521 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106,000 |
522 | Rửa dạ dày sơ sinh | 106,000 |
523 | Rửa màng bụng cấp cứu | 418,000 |
524 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 |
525 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 360,000 |
529 | Siêu âm 3D/4D tim | 446,000 |
532 | Siêu âm đầu dò âm đạo | 176,000 |
533 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 211,000 |
534 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 211,000 |
535 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 4D | 446,000 |
536 | Siêu âm Doppler tim | 211,000 |
537 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | 211,000 |
538 | Siêu âm đường bụng | 49,000 |
539 | Siêu âm qua thóp | 49,000 |
541 | Siêu âm tim thai qua thành bụng | 211,000 |
545 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 369,000 |
546 | Sinh thiết da | 121,000 |
547 | Sinh thiết gai rau (nhau) | 1,136,000 |
548 | Sinh thiết hạch, cơ | 249,000 |
549 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2,143,000 |
550 | Sinh thiết hạch ngoại biên, chích lấy hạch | 360,000 |
551 | Sinh thiết tủy xương | 229,000 |
552 | Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú quan siêu âm | 808,000 |
553 | Soi cổ tử cung | 58,900 |
554 | Soi cổ tử cung có ảnh (Khu B5) | 100,000 |
555 | Soi ổ bụng | 15,000 |
556 | Soi ổ bụng thăm dò | 560,000 |
557 | Soi ối | 45,900 |
558 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 520,000 |
559 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 156,000 |
560 | Soi thực quản bằng ống mềm | 156,000 |
561 | Sóng xung kích điều trị | 24,000 |
562 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 640,000 |
563 | Tách màng ngăn âm hộ | 2,551,000 |
564 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1,440,000 |
565 | Tạo hình âm đạo | 3,362,000 |
566 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1,800,000 |
567 | Tạo hình các túi bơm giãn da lớn | 1,000,000 |
568 | Tạo hình cơ tròn hậu môn, điều trị mất tự chủ hậu môn | 1,800,000 |
569 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2,000,000 |
570 | Tạo hình hậu môn | 1,440,000 |
571 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 2,254,000 |
572 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 1,000,000 |
573 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1,800,000 |
574 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | 2,000,000 |
575 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1,800,000 |
576 | Tập mạch cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | 296,000 |
577 | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 863,000 |
578 | Tháo dụng cụ TC | 300,000 |
579 | Thắt các động mạch ngoại vi | 640,000 |
580 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,000,000 |
582 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [15cm–30cm] | 79,600 |
583 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm–50cm nhiễm trùng] | 174,000 |
584 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm–50cm] | 109,000 |
585 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [nhỏ hơn 30cm nhiễm trùng] | 129,000 |
586 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ [trên 50cm nhiễm trùng] | 227,000 |
587 | Thay canuyn mở khí quản | 241,000 |
588 | Thay máu sơ sinh | 543,000 |
589 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 160,000 |
590 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 191,000 |
592 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 50,000 |
593 | Thở máy 1 ngày điều trị (thở CPAP) (SS) | 340,000 |
594 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở BiPAP) | 533,000 |
595 | Thở máy với tần số cao (HFO) | 1,149,000 |
596 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế] | 1,149,000 |
598 | Thông bàng quang | 85,400 |
599 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533,000 |
600 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 533,000 |
601 | Thông tiểu | 85,400 |
602 | Thông vòi tử cung qua nội soi | 1,400,000 |
604 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1,440,000 |
605 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 543,000 |
606 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1,078,000 |
607 | Thủ thuật loại 1 | 391,000 |
608 | Thủ thuật loại 1 | 543,000 |
609 | Thủ thuật loại 2 | 368,000 |
610 | Thủ thuật loại 3 | 174,000 |
611 | Thủ thuật loại đặc biệt | 830,000 |
612 | Thủ thuật soi đáy mắt | 10,000 |
613 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 160,000 |
614 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo [cắt bỏ đốt polype] | 370,000 |
617 | Thủy châm (Không kể tiền thuốc) | 10,000 |
618 | Tiêm bắp | 10,000 |
619 | Tiêm điều trị lạc nội mạc tử cung | 50,000 |
620 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235,000 |
621 | Tiêm mông, tiêm tĩnh mạch (tiền công tiêm) | 50,000 |
622 | Tiêm ngoài màng cứng | 200,000 |
623 | Tiêm nhân Chorio | 225,000 |
624 | Tiêm phòng ung thư | 50,000 |
625 | Tiêm tĩnh mạch | 18,000 |
626 | Tiêm trong da, dưới da, tiêm bắp (tiền công) | 30,000 |
627 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 1,793,000 |
628 | Trích ap xe Batholin | 120,000 |
629 | Trích nang nước âm đạo, tách dính âm hộ | 15,000 |
630 | Trích rạch dẫn lưu Bertholin | 12,000 |
631 | Triệt sản nam | 100,000 |
634 | Truyền tĩnh mạch | 20,000 |
635 | Vận động trị liệu hô hấp | 15,000 |
636 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<10cm | 80,000 |
637 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<5cm | 15,000 |
638 | Vết thương phần mềm tổn thương nông dài>10cm | 100,000 |
639 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài<5cm | 15,000 |
640 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài>10cm | 134,000 |
641 | Vi phẫu thuật mạch máu | 2,000,000 |
643 | VTTH Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 |
644 | Xét nghiệm cơ bản sản khoa (BHYT) | 603,300 |
645 | Xét nghiệm cơ bản về phụ khoa | 580,000 |
646 | Xét nghiệm cơ bản về phụ khoa (BHYT) | 580,000 |
647 | Xét nghiệm cơ bản về sản khoa | 582,100 |
Hướng dẫn đường đi đến Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Đối với Bệnh viện Phụ sản Hà Nội – La Thành
- Từ bến xe Mỹ Đình: 4km, đi xe bus tuyến 34
- Từ bến xe Giáp Bát: 9km, xe bus tuyến 28 hoặc xe bus tuyến 12
Đối với Bệnh viện Phụ sản Hà Nội – Cảm Hội
- Từ bến xe Mỹ Đình: 14km, xe bus tuyến 30
- Từ bến xe Giáp Bát: 5km, xe bus tuyến 42 hoặc tuyến 08
Đối với Bệnh viện Phụ sản Hà Nội – Hà Đông
- Từ bến xe Mỹ Đình: 10km, đi xe bus tuyến 39
- Từ bến xe Giáp Bát: 11km, xe bus tuyến 21A
- Từ bến xe Yên Nghĩa: 4km, xe bus tuyến 27, 21A, 02, 01.
Quy trình khám bệnh dịch vụ
Vì có nhiều chị em còn thắc mắc về quy trình khám dịch vụ tại bệnh viện phụ sản nên bài viết này ViCare sẽ cung cấp cho các mẹ các bước khám khi đến bệnh viện.
- Bước 1: Bước đầu tiên khi đến khám dịch vụ là bạn cần mua sổ khám tại tầng 1.
- Bước 2: Để sổ khám tại quầy lễ tân, đồng thời phải nói rõ khám bệnh gì để được ghi vào sổ và cung cấp số thứ tự.
- Bước 3: Bạn cầm sổ ra quầy để đóng tiền khám
- Bước 4: Đến phòng khám và khám bệnh.
- Bước 5: Bạn có thể được chỉ định đi siêu âm hoặc xét nghiệm sau khi bác sĩ thăm khám.
- Bước 6: Đóng tiền và lấy hóa đơn.
- Bước 7: Làm xét nghiệm tại phòng khám, bạn mang tất cả các kết quả xét nghiệm và siêu âm đến gặp bác sĩ khám ban đầu để bác sĩ chẩn đoán lại lần nữa.
Năm 2016, tổng số lượt khám bệnh là 628.603, bao gồm cả trong và ngoài giờ. Tổng số lượt bệnh nhân điều trị nội trú là 65.378. Tổng số đẻ tại bệnh viện là 34.568, trong đó mổ đẻ là 20.164. Tổng số bệnh nhân mổ phụ khoa là 5.193, trong đó có 3.353 trường hợp mổ nội soi. Tổng số bệnh nhân được thực hiện trợ giúp kỹ thuật sinh sản có kết quả mang thai là 368.
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội đã không ngừng hoàn thiện về chuyên môn kỹ thuật để phục vụ cho các bà mẹ mang thai, trẻ sơ sinh. Bệnh viện luôn là địa chỉ khám chữa bệnh Sản phụ khoa hàng đầu tại Hà Nội trong nhiều năm qua. Mẹ bầu nên lưu ý những thông tin bổ ích này để chuẩn bị chào đón bé yêu nhé!
Muốn biết thêm thông tin và địa chỉ bệnh viện, bạn có thể liên hệ trực tiếp với hệ thống của Healthvn247 nhé
Xem Thêm:
[Bệnh viện y học cổ truyền trung ương] Địa chỉ – đội ngũ bác sĩ – lịch khám
[Bệnh viện y học cổ truyên trung ương] Một số kinh nghiệm thăm khám
Các tìm kiếm liên quan đến Bệnh viện phụ sản hà nội
bệnh viện phụ sản hà nội cơ sở 3
khám theo yêu cầu bệnh viện phụ sản hà nội
đẻ dịch vụ ở bệnh viện phụ sản hà nội
đặt lịch khám bệnh viện phụ sản hà nội
bệnh viện phụ sản hà nội cơ sở hà đông
bệnh viện phụ sản hà nội cơ sở 2
phá thai bệnh viện phụ sản hà nội
khoa hiếm muộn bệnh viện phụ sản hà nội